Favonius (bướm)
Giao diện
Favonius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Lycaenidae |
Chi (genus) | Favonius Sibatani & Ito, 1942[1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Favonius là một chi bướm ngày thuộc họ Lycaenidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Subgenus Favonius
- Favonius cognatus (Staudinger, 1892) North-East Trung Quốc và Triều Tiên.
- Favonius cognatus cognatus
- Favonius cognatus ackeryi (Fujioka, 1994)
- Favonius cognatus latifasciatus (Shirôzu et Hayashi, 1959) Nhật Bản.
- Favonius jezoensis (Matsumura, 1915) Sakhalin, Kuriles, Japan (Hokkaido).
- Favonius jezoensis jezoensis
- Favonius jezoensis azumajamensis (Kanda, 1994)
- Favonius jezoensis daisenensis (Tanaka, 1941)
- Favonius jezoensis magnificans Murayama, 1953
- Favonius korshunovi (Dubatolov et Sergeev, 1982) Northeast China, Amur Oblast, Ussuri, Triều Tiên
- Favonius korshunovi korshunovi
- Favonius korshunovi macrocercus (Wakabayashi et Fukuda, 1985)
- Favonius korshunovi shinichiroi Fujioka, 2003
- Favonius leechi (Riley, 1939) Szechwan.
- Favonius orientalis (Murray, 1875) Amur Oblast, Ussuri, Kunashir, Northeast China, Triều Tiên, Nhật Bản
- Favonius orientalis orientalis
- Favonius orientalis shirozui Murayama, 1956
- Favonius orientalis schischkini Kurentzov, 1970
- Favonius taxila (Bremer, 1861) Northeast and Central China, Amur Oblast, Ussuri, Triều Tiên, Nhật Bản
- Favonius ultramarinus (Fixsen, 1887) North-East Trung Quốc, Triều Tiên và Nhật Bản.
- Favonius ultramarinus ultramarinus Triều Tiên.
- Favonius ultramarinus borealis (Murayama, 1953) Nhật Bản.
- Favonius ultramarinus hayashii (Shirôzu, 1953) Nhật Bản.
- Favonius ultramarinus okumotoi (Koiwaya, 1996)
- Favonius ultramarinus suffusa (Leech, 1894)
- Favonius unoi Fujioka, 2003.
- Favonius watanabei Koiwaya, 2002 Myanmar.
- Favonius yuasai Shirôzu, 1948 Nhật Bản.
- Favonius yuasai coreensis Myrayama, 1963 South Triều Tiên.
- Favonius cognatus (Staudinger, 1892) North-East Trung Quốc và Triều Tiên.
- Subgenus Tasogare Sugiura, 1993
- Favonius saphirinus (Staudinger, 1887) Northeast China, Triều Tiên, Nhật Bản, Amur Oblast, Ussuri.
- Incertae sedis
- Favonius latimarginata Murayama, 1963 Nhật Bản.
- Favonius leechina Lamas, 2008
Các loài trước đây
[sửa | sửa mã nguồn]- Favonius fujisanus Matsumura, 1910 is now Sibataniozephyrus fujisanus (Matsumura, 1910)
- Favonius quercus (Linnaeus, 1758) is now Neozephyrus quercus Bắc Phi, Châu Âu và Asia Minor.
- Favonius quercus iberica (Staudinger, 1901) Maroc, Algérie và Tây Ban Nha.
- Favonius quercus interjectus (Verity, 1919)
- Favonius quercus longicaudatus (Riley, 1921) Thổ Nhĩ Kỳ, Azerbaijan West Iran.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Favonius (bướm)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Favonius (bướm).
- Fujioka, T., 1994: Zephyrus (Thechlini butterflies) in the world (5). Genus Favonius. Butterflies (Teinopalpus) 7: 3-17.
- Fujioka, T., 2003: Descriptions of new species and new subspecies belonging to Tribe Theclini from Myanmar, Vietnam and west China. Gekkan-Mushi 384: 2-10.
- Inomata, T., 2000. On the genus Favonius (s. str.) in the continental Ashia. Gekkan-Mushi, (348): 18-22.
- Hasegawa, T. 2009: Favonius koreanus, the twelfth species of the genus. Gekkan-Mushi, (461): 9-14. ISSN 0388-418X [in Japanese] [not seen]
- Sibatani, A. and S. Ito, 1942. Beitrag zur systenatik der Theclinae im kaiserreich Japan unter besonderer berucksichtigung der sogenannten gattung Zephyrus (Lepidoptera: Lycaenidae). Nature Life (Kyungpook J. bio. Sci.) 15: 33-46, figs.
- images representing Favonius at Consortium for the Barcode of Life