Fastigiella carinata
Giao diện
Fastigiella carinata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
Họ (familia) | Cerithiidae |
Chi (genus) | Fastigiella |
Loài (species) | F. carinata |
Danh pháp hai phần | |
Fastigiella carinata Reeve, 1848 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Fastigiella poulsenii Mörch, 1877 |
Fastigiella carinata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Chiều dài vỏ lớn nhất được ghi lại là 53 mm.[2]
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Độ sâu lớn nhất được ghi lại là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 1 m.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Fastigiella carinata Reeve, 1848. Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=419524 on 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" và Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Fastigiella carinata tại Wikispecies