Fashion King (phim truyền hình)
Giao diện
Fashion King | |
---|---|
Thể loại | Lãng mạn, Kịch |
Kịch bản | Lee Sun-mi Kim Ki-ho |
Đạo diễn | Lee Myung-woo |
Diễn viên | Yoo Ah-in Shin Se-kyung Kwon Yuri Lee Je-hoon |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Hàn Quốc Anh |
Số tập | 20 |
Sản xuất | |
Nhà sản xuất | Choi Moon-suk |
Địa điểm | Seoul New York City Las Vegas |
Bố trí camera | Multiple-camera setup |
Thời lượng | 60 phút Thứ hai và Thứ ba lúc 21:55 (KST) |
Đơn vị sản xuất | Lee Kwan-hee Productions (LKH Productions) |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | SBS |
Định dạng hình ảnh | 1080i (HDTV) |
Phát sóng | 19 tháng 3 năm 2012 | – 22 tháng 5 năm 2012
Thông tin khác | |
Chương trình trước | History of the Salaryman |
Chương trình sau | The Chaser |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Fashion King (Hangul: 패션왕; RR: Paesyeon Wang) Là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm 2012 với sự tham gia của Yoo Ah-in, Shin Se-kyung, Lee Je-hoon và Kwon Yuri. Phim được phát sóng trên SBS từ ngày 19 tháng 3 đến ngày 22 tháng 5 năm 2012 vào thứ Hai và thứ Ba lúc 21:55 cho 20 tập.
Phim "Fashion King" kể câu chuyện về một người đàn ông trẻ làm nên thành công trong ngành công nghiệp thời trang. Young Gul (Yoo Ah In) bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế nghèo khổ trong những con đường ở chợ Dongdaemun.
Diễn viên
[sửa | sửa mã nguồn]-Vai chính:
◾Yoo Ah-in vai Kang Young-gul
◾Shin Se-kyung vai Lee Ga-young
◾Kwon Yuri vai Choi Anna
◾Lee Je-hoon vai Jung Jae-hyuk
-Vai phụ:
- Jang Mi-hee vai bà Jo
- Han Yoo-yi vai Shin Jung-ah
- Cha Seo-won vai Hoa hậu Go
- Ra Jae-woong vai Chil-bok
- Kim Il-woo vai Jung Man-ho
- Lee Hye-sook vai Yoon Hyang-sook
- Yoon Gi-won vai Thư ký Kim
- Kim Byung-ok vai giám đốc Kim
Tỷ suất người xem
[sửa | sửa mã nguồn]Tập # | Ngày phát sống | TNmS Ratings[1] | AGB Ratings[2] | ||
---|---|---|---|---|---|
Tỷ suất người xem trung bình | |||||
Toàn quốc | Vùng thủ đô Seoul | Toàn quốc | Vùng thủ đô Seoul | ||
1 | Tháng ba, 19, 2012 | 12.4% | 14.8% | 10.0% | 11.0% |
2 | Tháng 3 20, 2012 | 11.5% | 13.5% | 8.9% | 9.5% |
3 | Tháng 3, 26, 2012 | 12.3% | 14.8% | 9.2% | 10.5% |
4 | Tháng 3, 27, 2012 | 11.6% | 14.2% | 9.6% | 10.9% |
5 | Tháng 4, 2, 2012 | 12.6% | 14.3% | 10.1% | 11.4% |
6 | Tháng 4, 3, 2012 | 12.7% | 14.4% | 10.4% | 12.0% |
7 | Tháng 4, 9, 2012 | 11.9% | 14.3% | 9.0% | 10.3% |
8 | Tháng 4, 10, 2012 | 10.7% | 12.6% | 9.7% | 10.6% |
9 | Tháng 4, 16, 2012 | 12.5% | 13.2% | 10.6% | 12.0% |
10 | Tháng 4, 17, 2012 | 11.1% | 13.1% | 9.6% | 10.7% |
11 | Tháng 4,23, 2012 | 11.3% | 11.9% | 9.8% | 11.2% |
12 | Tháng 4, 24, 2012 | 11.6% | 14.1% | 9.4% | 10.7% |
13 | Tháng 4, 30, 2012 | 10.8% | 13.1% | 9.4% | 10.6% |
14 | Tháng 5, 1, 2012 | 10.9% | 13.4% | 9.9% | 10.8% |
15 | Tháng 5, 7, 2012 | 10.7% | 12.6% | 9.2% | 10.0% |
16 | Tháng 5, 8, 2012 | 10.9% | 12.3% | 9.2% | 10.0% |
17 | Tháng 5, 14, 2012 | 11.0% | 12.2% | 9.5% | 10.4% |
18 | Tháng 5, 15, 2012 | 11.4% | 12.9% | 9.5% | 10.4% |
19 | Tháng 5, 21, 2012 | 11.2% | 13.3% | 9.5% | 10.1% |
20 | Tháng 5, 22, 2012 | 10.8% | 12.8% | 9.6% | 10.4% |
Average | 11.4% | 13.3% | 9.6% | 10.6% |
.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ (tiếng Hàn) TNmS Multimedia Ratings Page
- ^ (tiếng Hàn) AGB Nielsen Media Research Ratings Page Lưu trữ 2012-03-14 tại Wayback Machine
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Fashion King official SBS website (tiếng Hàn)
- Fashion King trên HanCinema
- Fashion King trên Internet Movie Database