Farshid Bagheri
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Farshid Bagheri | ||
Ngày sinh | 6 tháng 1, 1992 | ||
Nơi sinh | Kerman, Iran | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ/Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Esteghlal | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2012 | Mes Kerman | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | Mes Kerman | 1 | (0) |
2012–2014 | Etka Gorgan | 34 | (7) |
2014–2016 | Saba Qom | 40 | (2) |
2016– | Esteghlal | 33 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 5 năm 2017 |
Farshid Bagheri (tiếng Ba Tư: فرشید باقری); là một tiền vệ bóng đá người Iran hiện tại thi đấu cho the câu lạc bộ Iran Esteghlal ở Iran Pro League.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Những năm đầu
[sửa | sửa mã nguồn]Bagheri bắt đầu sự nghiệp với Mes Kerman từ cấp độ trẻ. Mùa hè năm 2012 anh gia nhập Etka Gorgan. Anh là một phần của Etka Gorgan trong việc lên chơi tại Azadegan League 2014–15.
Saba Qom
[sửa | sửa mã nguồn]Anh gia nhập Saba Qom ngày 2 tháng 6 năm 2014 với bản hợp đồng 2 năm.[1] He made debut trước Naft Tehran as ngày 7 tháng 11 năm 2014 thay cho Hossein Badamaki.[2]
Esteghlal
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 4 tháng 6 năm 2016, anh gia nhập Esteghlal với bản hợp đồng 2 năm.[3]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 9 tháng 5 năm 2017.[4]
Câu lạc bộ | Hạng đấu | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hazfi | Châu Á | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | |||
Mes Kerman | Pro League | 2010–11 | 1 | 0 | 1 | 0 | – | – | 2 | 0 |
2011–12 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
Etka Gorgan | Hạng đấu 1 | 2012–13 | 13 | 0 | – | – | – | – | 13 | 0 |
Saba Qom | Pro League | 2014–15 | 14 | 0 | 1 | 0 | – | – | 15 | 0 |
2015–16 | 26 | 2 | 2 | 0 | – | – | 28 | 2 | ||
Esteghlal | 2016–17 | 15 | 2 | 4 | 0 | 6 | 0 | 25 | 2 | |
2017–18 | 16 | 0 | 3 | 0 | 6 | 0 | 25 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 85 | 4 | 11 | 0 | 6 | 0 | 102 | 4 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Esteghlal
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2018.
- ^ “فرشید باقری با قراردادی دوساله به استقلال پیوست - تسنیم”. خبرگزاری تسنیم Tasnim. 4 tháng 6 năm 2016. Truy cập 7 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Soccerway stats”.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Farshid Bagheri Lưu trữ 2014-12-11 tại Wayback Machine at IranLeague.ir