Fajar Legian Siswanto
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Fajar Legian Siswanto | ||
Ngày sinh | 27 tháng 8, 1987 | ||
Nơi sinh | Jakarta, Indonesia | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Semen Padang F.C. | ||
Số áo | 26 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2008 | PON Jakarta | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | Persih Tembilahan | ?? | (1) |
2010–2015 | Persisam Putra | 60 | (3) |
2015– | Semen Padang F.C. | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14:22, 18 tháng 12 năm 2014 (UTC) |
Fajar Legian Siswanto (sinh ngày 27 tháng 8 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu cho Persisam Putra Samarinda ở Indonesia Super League.[1] Anh sinh ra ở Indonesia với bố là người Đức và mẹ đến từ Bali.[2]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Mùa giải | Super League | Premier Division | Piala Indonesia | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Persisam Putra Samarinda | 2010-11 | 21 | 0 | - | - | 21 | 0 | ||
2011-12 | 23 | 1 | - | - | 23 | 1 | |||
Tổng | 44 | 1 | - | - | 44 | 1 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Fajar Legian Siswanto”. liga-indonesia.co.id. Bản gốc lưu trữ 18 tháng 12 năm 2010. Truy cập 27 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Fajar Legian, Pemain Berdarah Jerman”. pusamania.org. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2010. Truy cập 15 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- “Fajar Legian Siswanto”. soccerway.com. Truy cập 27 tháng 7 năm 2012.