Bước tới nội dung

Fagraea kinabaluensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fagraea kinabaluensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Gentianaceae
Chi (genus)Fagraea
Loài (species)F. kinabaluensis
Danh pháp hai phần
Fagraea kinabaluensis
K.M.Wong & Sugau, 1996

Fagraea kinabaluensis là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Fagraea kinabaluensis. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]