FC Smorgon
Giao diện
Tập tin:FC Smorgon.png | |||
Tên đầy đủ | Football Club Smorgon | ||
---|---|---|---|
Thành lập | 1987 | ||
Sân | Sân vận động Yunost Smorgon, Belarus | ||
Sức chứa | 3.200 | ||
Chủ tịch điều hành | Stanislav Yurgel | ||
Người quản lý | Aleksey Dvoretskiy | ||
Giải đấu | Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Belarus | ||
2019 | thứ 14 | ||
|
FC Smorgon là một câu lạc bộ bóng đá Belarus đến từ Smarhon, đang thi đấu ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Belarus, cấp độ 2 của hệ thống bóng đá Belarus, sau khi xuống hạng từ Giải bóng đá ngoại hạng Belarus năm 2009.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]- 1987 thành lập với tên gọi FC Stankostroitel Smorgon
- 1993 đổi tên thành FC Smorgon
Đội hình hiện tại
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến tháng 8 năm 2017
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Lịch sử Giải vô địch và Cúp
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải | Cấp độ | VT | St | T | H | B | Số bàn thắng | Điểm | Cúp quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | thứ 2 | 16 | 15 | 3 | 1 | 11 | 13–34 | 7 | Vòng 32 đội | |
1992–93 | thứ 2 | 16 | 30 | 4 | 5 | 21 | 17–70 | 13 | Vòng 32 đội | Xuống hạng |
1993–94 | thứ 3 | 17 | 34 | 4 | 9 | 21 | 27–80 | 17 | Xuống hạng | |
4 mùa giải ở cấp độ 4 (nghiệp dư) | ||||||||||
1998 | thứ 3 | 12 | 26 | 6 | 6 | 14 | 26–51 | 24 | ||
1999 | thứ 3 | 5 | 24 | 11 | 8 | 5 | 35–23 | 41 | ||
2000 | thứ 3 | 4 | 22 | 10 | 5 | 7 | 28–23 | 25 | Vào vòng Chung kết | |
4 | 141 | 5 | 3 | 6 | 14–17 | 18 | ||||
2001 | thứ 3 | 2 | 34 | 25 | 4 | 5 | 63–16 | 79 | Vòng 32 đội | Thăng hạng |
2002 | thứ 2 | 14 | 30 | 8 | 5 | 17 | 21–36 | 29 | Vòng 32 đội | |
2003 | thứ 2 | 3 | 30 | 17 | 7 | 6 | 47–20 | 58 | Vòng 64 đội | |
2004 | thứ 2 | 3 | 30 | 14 | 11 | 5 | 49–21 | 53 | Vòng 32 đội | |
2005 | thứ 2 | 3 | 30 | 15 | 9 | 6 | 57–35 | 54 | Vòng 64 đội | |
2006 | thứ 2 | 2 | 26 | 16 | 7 | 3 | 57–27 | 55 | Vòng 32 đội | Thăng hạng |
2007 | thứ 1 | 10 | 26 | 6 | 8 | 12 | 15–29 | 26 | Vòng 32 đội | |
2008 | thứ 1 | 8 | 30 | 10 | 9 | 11 | 26–39 | 39 | Vòng 32 đội | |
2009 | thứ 1 | 14 | 26 | 2 | 9 | 15 | 17–46 | 15 | Vòng 16 đội | Xuống hạng |
2010 | thứ 2 | 12 | 30 | 8 | 8 | 14 | 33–43 | 32 | Vòng 32 đội | |
2011 | thứ 2 | 11 | 30 | 9 | 7 | 14 | 32–45 | 34 | Vòng 32 đội | |
2012 | thứ 2 | 10 | 30 | 7 | 10 | 11 | 23–32 | 31 | Vòng 32 đội | |
2013 | thứ 2 | 6 | 30 | 13 | 7 | 10 | 45–35 | 46 | Vòng 16 đội | |
2014 | thứ 2 | 4 | 30 | 13 | 7 | 10 | 42–32 | 46 | Vòng 16 đội | |
2015 | thứ 2 | 5 | 30 | 15 | 8 | 7 | 60–41 | 53 | Vòng 32 đội | |
2016 | thứ 2 | – | Vòng 16 đội |
- 1 Bao gồm 6 trận từ vòng Một.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Official website Lưu trữ 2014-03-07 tại Wayback Machine
Bản mẫu:Belarusian First League teamlist Bản mẫu:Belarusian Premier League teamlist