Exormothecaceae
Giao diện
Exormothecaceae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Marchantiopsida |
Bộ (ordo) | Marchantiales |
Họ (familia) | Exormothecaceae Müll.Frib. ex Grolle, 1972 |
Chi | |
Exormothecaceae là một họ rêu trong bộ Marchantiales.[1][2][3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Exormothecaceae”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
- ^ Crandall-Stotler, B.; Stotler, R. E. & Long, D. G. “Phylogeny and classification of the Marchantiophyta” (PDF). Edinburgh Journal of Botany. 66 (1): 155–198. doi:10.1017/S0960428609005393. ISSN 0960-4286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Exormothecaceae (TSN 15598) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Exormothecaceae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Exormothecaceae tại Wikispecies