Exora
Giao diện
Exora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Exora Chevrolat, 1837 |
Exora là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1837 bởi Chevrolat.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Exora callanga Bechyne, 1956
- Exora cingulata Bechyne, 1956
- Exora costaricensis Bechyne, 1958
- Exora diversemaculata Bechyne, 1956
- Exora encaustica (Germar, 1824)
- Exora obsoleta (Fabricius, 1801)
- Exora olivacea (Fabricius, 1801)
- Exora paraensis Bechyne, 1958
- Exora rosenbergi (Bowditch, 1925)
- Exora rufa (Weise, 1921)
- Exora signifera (Bechyne, 1956)
- Exora tippmanni (Bechyne, 1956)
- Exora wittmeri (Bechyne, 1956)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Exora tại Wikispecies