Bước tới nội dung

Exomilus dyscritos

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Exomilus dyscritos
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Raphitominae
Chi (genus)Exomilus
Loài (species)E. dyscritos
Danh pháp hai phần
Exomilus dyscritos
(Verco, 1906)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Terebra dyscritos Verco, 1906

Exomilus dyscritos là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]