Bước tới nội dung

Exomalopsis campestris

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Exomalopsis campestris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Apinae
Tông (tribus)Exomalopsini
Chi (genus)Exomalopsis
Loài (species)E. campestris
Danh pháp hai phần
Exomalopsis campestris
Silveira, 1996

Exomalopsis campestris là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Silveira mô tả khoa học năm 1996.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]