Bước tới nội dung

Exodictyon scabrum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Exodictyon scabrum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Bryopsida
Bộ (ordo)Pottiales
Họ (familia)Calymperaceae
Chi (genus)Exodictyon
Loài (species)E. scabrum
Danh pháp hai phần
Exodictyon scabrum
Mitt. Cardot, 1899

Exodictyon scabrum là một loài rêu trong họ Calymperaceae. Loài này được Mitt. Cardot mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Exodictyon scabrum. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]