Exilia hilgendorfi
Giao diện
Exilia hilgendorfi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Pseudolivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Ptychatractidae |
Chi (genus) | Exilia |
Loài (species) | E. hilgendorfi |
Danh pháp hai phần | |
Exilia hilgendorfi (Martens, 1897)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Exilia hilgendorfi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ptychatractidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Martens, E. von. 1897. Conchologische Miscellen II. Archiv für Naturgeschichte 63(1):157-180, pls 15-17.. World Register of Marine Species, accessed ngày 29 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Exilia hilgendorfi (Martens, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Exilia hilgendorfi tại Wikispecies