Exilia elegans
Giao diện
Exilia elegans | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Pseudolivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Ptychatractidae |
Chi (genus) | Exilia |
Loài (species) | E. elegans |
Danh pháp hai phần | |
Exilia elegans (Barnard, 1959)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Fusivoluta elegans Barnard, 1959 |
Exilia elegans là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ptychatractidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Barnard, K.H. (1962) Contributions to the knowledge of South African marine Mollusca. Part II. Gastropoda: Prosobranchiata: Rhachiglossa Annals of the South African Museum, 45, 1–237.. World Register of Marine Species, accessed ngày 29 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Exilia elegans (Barnard, 1959). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Exilia elegans tại Wikispecies