Euxoa sibirica
Giao diện
Euxoa sibirica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Euxoa |
Loài (species) | E. sibirica |
Danh pháp hai phần | |
Euxoa sibirica (Boisduval, [1837]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Euxoa sibirica[1] (tên tiếng Anh: Sâu cắt Sibiri) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền tây Xibia to vùng Amur. It is also có ở quần đảo Kuril và in Sakhalin, Mông Cổ, miền tây Trung Quốc, Tây Tạng, Afghanistan, Nepal, Ấn Độ, bán đảo Triều Tiên và Nhật Bản.
Chiều dài cánh trước khoảng 19 mm. Con trưởng thành bay từ đầu summer.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Colour Atlas of the Siberian Lepidoptera
- Preliminary Notes On The Aestivation Of A Cutworm Moth, Euxoa Sibirica Boisduval, At High Altitudes In Tohoku District (Lepidoptera: Noctuidae)[liên kết hỏng]
- Overwintering of Eggs in the Siberian Cutworm[liên kết hỏng]
Tư liệu liên quan tới Euxoa sibirica tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.