Euxoa eruta
Giao diện
Euxoa eruta | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Euxoa |
Loài (species) | E. eruta |
Danh pháp hai phần | |
Euxoa eruta (Hübner, [1817]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Euxoa eruta[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Ý, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Đan Mạch, Fennoscandia, Áo, Thụy Sĩ, Hungary, Bulgaria, Cộng hòa Séc, Hy Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ, Belarus, vùng Baltic, Xibia và từ miền trung Asia up to dãy núi Altay.
Sải cánh dài 29–38 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 9.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-22 tại Wayback Machine
- Swedish Moths
- lepidoptera.pl Lưu trữ 2012-10-02 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Euxoa eruta tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.