Eutropis macularia
Eutropis macularia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Scincidae |
Chi (genus) | Eutropis |
Loài (species) | E. macularia |
Danh pháp hai phần | |
Eutropis macularia (Blyth, 1853)[cần kiểm chứng] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Mabuya macularia (Blyth, 1853) |
Eutropis macularia là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Blyth mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.[1] Loài rắn mối này được tìm thấy ở Nam và Đông Nam Á. Chúng sinh sống trên mặt đất, nhút nhát, hoạt động cả ngày lẫn đêm.
Phân bố và môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Loài da này được tìm thấy ở Bangladesh, Bhutan, Campuchia, Ấn Độ, Lào, Malaysia (Tây Bắc), Myanmar, Nepal, Pakistan, Sri Lanka, Thái Lan và Việt Nam. Địa phương điển hình là Rangpur, Bengal [Bangladesh]. Chúng Nó sống trong cả rừng rụng lá và rừng thường xanh, trong đồn điền, giữa các lớp lá, đồng cỏ và trong các khu vực đá có cây phân tán, ở độ cao khoảng 1500 m.
Sinh học
[sửa | sửa mã nguồn]Giống như các loài rắn mối, loài này ăn côn trùng và các động vật không xương sống khác. Chúng ẩn mình trong các lỗ trên mặt đất, trong các kẽ hở và dưới các tảng đá. Con cái đẻ một vài ổ trứng nhỏ mỗi năm, mỗi ổ chứa từ ba đến sáu trứng.[2] Trong một nghiên cứu ở miền nam Tây Ghats, Eutropis macularia là loài bò sát thường gặp nhất trong các đồn điền, vườn cây ăn quả và vườn nơi nghiên cứu được thực hiện, hoạt động cả ngày lẫn đêm. Chúng ưa thích những khu vực có tán cao, lá rậm rạp và cây bụi và thảo mộc rậm rạp.[3] Chúng hoàn toàn sống trên cạn và khá nhút nhát.[4]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Eutropis macularia”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Eutropis macularia (Blyth, 1853): bronze grass skink”. India Biodiversity Portal. Biodiversity India. 2021. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2021.
- ^ Jayakumar, Abhirami Mini; Nameer, Paingamadathil Ommer (2018). “Species composition and abundance estimates of reptiles in selected agroecosystems in southern Western Ghats”. The Journal of Threatened Taxa. 10 (10): 12328–12336. doi:10.11609/jott.3652.10.10.12328-12336. ISSN 0974-7893.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Speckled Forest Skink”. Ecology Asia. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2021.
- Tư liệu liên quan tới Eutropis macularia tại Wikimedia Commons
- Eutropis
- Động vật được mô tả năm 1853
- Động vật bò sát Bangladesh
- Động vật bò sát Campuchia
- Động vật bò sát Ấn Độ
- Động vật bò sát Lào
- Động vật bò sát Malaysia
- Động vật bò sát Myanmar
- Động vật bò sát Nepal
- Động vật bò sát Pakistan
- Động vật bò sát Sri Lanka
- Động vật bò sát Thái Lan
- Động vật bò sát Việt Nam
- Sơ khai Lygosominae