Bước tới nội dung

Eutropis innotata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eutropis innotata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Scincidae
Chi (genus)Eutropis
Loài (species)E. innotata
Danh pháp hai phần
Eutropis innotata
(Blanford, 1870)[cần kiểm chứng][1]
Danh pháp đồng nghĩa

Euprepes innotata Blanford, 1870

Mabuya innotata (Blanford, 1870)

Eutropis innotata là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Blanford mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Eutropis innotata tại Reptarium.cz Cơ sở dữ liệu lớp Bò sát
  2. ^ Eutropis innotata. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]