Euspondylus maculatus
Giao diện
Euspondylus maculatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gymnophthalmidae |
Chi (genus) | Euspondylus |
Loài (species) | E. maculatus |
Danh pháp hai phần | |
Euspondylus maculatus Tschudi, 1845 |
Euspondylus maculatus là một loài thằn lằn trong họ Gymnophthalmidae. Loài này được Tschudi mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Euspondylus maculatus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Euspondylus maculatus tại Wikispecies