Eurythecta
Giao diện
Eurythecta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Tortricinae |
Chi (genus) | Eurythecta Meyrick, 1883 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Eurythecta là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Eurythecta aspistana (Meyrick, 1883)
- Eurythecta curva Philpott, 1918
- Eurythecta eremana (Meyrick, 1885)
- Eurythecta leucothrinca Meyrick, 1931
- Eurythecta loxias (Meyrick, 1888)
- Eurythecta phaeoxyla Meyrick, 1938
- Eurythecta robusta (Butler, 1877)
- Eurythecta zelaea Meyrick, 1905
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Eurythecta tại Wikispecies
- tortricidae.com