Eurya phyllopoda
Giao diện
Eurya phyllopoda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Pentaphylacaceae |
Chi (genus) | Eurya |
Loài (species) | E. phyllopoda |
Danh pháp hai phần | |
Eurya phyllopoda (Diels) Kobuski |
Eurya phyllopoda là một loài thực vật có hoa trong họ Pentaphylacaceae. Loài này được (Diels) Kobuski mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Eurya phyllopoda”. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Eurya phyllopoda tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Eurya phyllopoda tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eurya phyllopoda”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.