Eurya obovata
Giao diện
Eurya obovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Pentaphylacaceae |
Chi (genus) | Eurya |
Loài (species) | E. obovata |
Danh pháp hai phần | |
Eurya obovata (Bl.) Korth. |
Eurya obovata là một loài thực vật có hoa trong họ Pentaphylacaceae. Loài này được (Blume) Korth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Eurya obovata”. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Eurya obovata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eurya obovata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eurya obovata”. International Plant Names Index.