Eupithecia pernotata
Giao diện
Eupithecia pernotata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. pernotata |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia pernotata (Guenée, 1857)[1][2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Eupithecia pernotata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Anpơ, through România tới miền nam Nga. Nó cũng được tìm thấy ở Phần Lan.
Sải cánh dài 18–19 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ giữa tháng 6 đến giữa tháng 7.
Ấu trùng ăn Tanacetum vulgare, Artemisia vulgaris, Artemisia campestris và Pimpinella saxifraga. Ấu trùng có thể tìm thấy từ tháng 6 đến giữa tháng 9. Nó qua mùa đông dưới dạng nhộng dưới đất.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Eupithecia pernotata pernotata
- Eupithecia pernotata enictata Pellmyr & Mikkola, 1984
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Eupithecia pernotata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Eupithecia pernotata tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Eupithecia pernotata