Bước tới nội dung

Eupithecia nagaii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupithecia nagaii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. nagaii
Danh pháp hai phần
Eupithecia nagaii
Inoue, 1963[1]

Eupithecia nagaii là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2] Chúng được tìm thấy ở Nhật Bản.[3][4]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Home of Ichneumonoidea”. Taxapad. Dicky Sick Ki Yu. 1997–2012. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  3. ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). Eupithecia nagaii. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ Japanese Moths

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]