Eupithecia nagaii
Giao diện
Eupithecia nagaii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. nagaii |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia nagaii Inoue, 1963[1] |
Eupithecia nagaii là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2] Chúng được tìm thấy ở Nhật Bản.[3][4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Home of Ichneumonoidea”. Taxapad. Dicky Sick Ki Yu. 1997–2012. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). “Eupithecia nagaii”. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2018.
- ^ Japanese Moths
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Eupithecia nagaii tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Eupithecia nagaii