Eupithecia melanolopha
Giao diện
Mesoptila melanolopha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Mesoptila |
Loài (species) | M. melanolopha |
Danh pháp hai phần | |
Mesoptila melanolopha (Swinhoe, 1895)[1][2][3] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Mesoptila melanolopha là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “TaiBNET - Catalogue of Life of Taiwan”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
- ^ Mironov, V.G. & A.C. Galsworthy, 2012: A generic level review of Eupithecia Curtis and some closely related genera based on the Palaearctic, Nearctic and Oriental fauna (Lepidoptera, Geometridae, Larentiinae). Zootaxa 3587: 46-64. Abstract: [1].
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Eupithecia melanolopha tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Eupithecia melanolopha tại Wikimedia Commons