Euphrasia ruptura
Giao diện
Euphrasia ruptura | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Orobanchaceae |
Chi (genus) | Euphrasia |
Loài (species) | E. ruptura |
Danh pháp hai phần | |
Euphrasia ruptura W.R.Barker | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Euphrasia sp. Tamworth |
Euphrasia ruptura là loài thực vật có hoa thuộc họ Cỏ chổi. Loài này được W.R.Barker mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bản mẫu:SPRAT
- ^ The Plant List (2010). “Euphrasia ruptura”. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Euphrasia ruptura tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Euphrasia ruptura tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Euphrasia ruptura”. International Plant Names Index.