Euphrasia nepalensis
Giao diện
Euphrasia nepalensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Orobanchaceae |
Chi (genus) | Euphrasia |
Loài (species) | E. nepalensis |
Danh pháp hai phần | |
Euphrasia nepalensis Pugsley |
Euphrasia nepalensis là loài thực vật có hoa thuộc họ Cỏ chổi. Loài này được Pugsley mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Euphrasia nepalensis”. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Euphrasia nepalensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Euphrasia nepalensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Euphrasia nepalensis”. International Plant Names Index.