Euphrasia nankotaizanensis
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Euphrasia nankotaizanensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Orobanchaceae |
Chi (genus) | Euphrasia |
Loài (species) | E. nankotaizanensis |
Danh pháp hai phần | |
Euphrasia nankotaizanensis Yamam. |
Euphrasia nankotaizanensis là loài thực vật có hoa thuộc họ Cỏ chổi. Loài này được Yamam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Euphrasia nankotaizanensis”. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Euphrasia nankotaizanensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Euphrasia nankotaizanensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Euphrasia nankotaizanensis”. International Plant Names Index.