Euphrasia intricata
Giao diện
Euphrasia intricata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Orobanchaceae |
Chi (genus) | Euphrasia |
Loài (species) | E. intricata |
Danh pháp hai phần | |
Euphrasia intricata Phil. |
Euphrasia intricata là loài thực vật có hoa thuộc họ Cỏ chổi. Loài này được Phil. mô tả khoa học đầu tiên.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Euphrasia intricata”. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Euphrasia intricata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Euphrasia intricata tại Wikispecies