Euphorbia nicaeensis
Giao diện
Euphorbia nicaeensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Phân họ (subfamilia) | Euphorbioideae |
Tông (tribus) | Euphorbieae |
Phân tông (subtribus) | Euphorbiinae |
Chi (genus) | Euphorbi |
Loài (species) | E. nicaeensis |
Danh pháp hai phần | |
Euphorbia nicaeensis All. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Euphorbia nicaeensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được All. mô tả khoa học đầu tiên năm 1785.[4]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Euphorbia nicaeensis ssp. glareosa (Pall. ex M.Bieb.) Radcl.-Sm. 1785
- Euphorbia nicaeensis ssp. cadrilateri (Prod.) B.Kuzmanov 1979
- Euphorbia nicaeensis ssp. goldei (Prod.) Greuter & Burdet 1981
- Euphorbia nicaeensis ssp. lasiocarpa (Boiss.) Radcl.-Sm. & Govaerts 1996
- Euphorbia nicaeensis ssp. latibracteata (Prod.) B.Kuzmanov 1979
- Euphorbia nicaeensis ssp. maleevii (Tamamshyan) Oudejans 1989
- Euphorbia nicaeensis ssp. nicaeensis
- Euphorbia nicaeensis ssp. prostrata (Fiori) Arrigoni 1981
- Euphorbia nicaeensis ssp. stepposa (Zoz) Greuter & Burdet 1981
- Euphorbia nicaeensis ssp. volgensis (Krysht.) Oudejans 1992
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sinónimos en Kew
- ^ Bản mẫu:Anthos
- ^ Euphorbia nicaeensis en PlantList
- ^ The Plant List (2010). “Euphorbi nicaeensis”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Euphorbia nicaeensis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Euphorbia nicaeensis tại Wikimedia Commons