Bước tới nội dung

Euphorbia nicaeensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Euphorbia nicaeensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Phân họ (subfamilia)Euphorbioideae
Tông (tribus)Euphorbieae
Phân tông (subtribus)Euphorbiinae
Chi (genus)Euphorbi
Loài (species)E. nicaeensis
Danh pháp hai phần
Euphorbia nicaeensis
All.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Galarhoeus nicaeensis (All.) Haw. (1812).
  • Tithymalus nicaeensis (All.) Klotzsch & Garcke (1860).
  • Esula nicaeensis (All.) Fourr. (1869).
  • Euphorbia seguieriana var. nicaeensis (All.) Fiori in Fiori & al. (1901).[1]
  • Euphorbia anselmii Sennen
  • Euphorbia bracteosa Pau
  • Euphorbia bupleuroides subsp. luteola (Kralik) Maire
  • Euphorbia gonzalii Sennen
  • Euphorbia japygica Ten.
  • Euphorbia luteola Kralik
  • Tithymalus mathiolii Bubani[2] [3]

Euphorbia nicaeensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được All. mô tả khoa học đầu tiên năm 1785.[4]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sinónimos en Kew
  2. ^ Bản mẫu:Anthos
  3. ^ Euphorbia nicaeensis en PlantList
  4. ^ The Plant List (2010). Euphorbi nicaeensis. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]