Bước tới nội dung

Euphorbia intricata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Euphorbia intricata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Euphorbia
Loài (species)E. intricata
Danh pháp hai phần
Euphorbia intricata
S.Carter

Euphorbia intricata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được S.Carter mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Euphorbia intricata. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]