Bước tới nội dung

Euphorbia ebracteolata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Euphorbia ebracteolata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Euphorbia
Loài (species)E. ebracteolata
Danh pháp hai phần
Euphorbia ebracteolata
Hayata

Euphorbia ebracteolata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Hayata mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Euphorbia ebracteolata. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]