Bước tới nội dung

Euphorbia canariensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Euphorbia canariensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Tông (tribus)Euphorbieae
Phân tông (subtribus)Euphorbiinae
Chi (genus)Euphorbia
Loài (species)E. canariensis
Danh pháp hai phần
Euphorbia canariensis
L.[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Euphorbia canariensis Forssk.
    Euphorbia canariensis Thunb.
    Euphorbia canariensis Tremaut[2]
    Tithymalus quadrangularis Kigg[3] [4]

Euphorbia canariensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[5] Đây là loài bản địa quần đảo Canary. Đây là một loài cây nhỏ, cao từ 3 đến 4 mét. Chúng được tạo thành tứ giác thịt hoặc thân cây ngũ giác trông giống như xương rồng.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Germplasm Resources Information Network (GRIN) (ngày 29 tháng 10 năm 1998). “Taxon: Euphorbia canariensis L.”. Taxonomy for Plants. USDA, ARS, National Genetic Resources Program, National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2008.
  2. ^ International Plant Names Index. “whole name = Euphorbia canariensis. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2008.
  3. ^ Wijnands, D. O. (1983). “Euphorbiaceae”. The Botany of the Commelins: A Taxonomical, Nomenclatural, and Historical. CRC Press. ISBN 90-6191-262-8. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2008.
  4. ^
    Decandolle, A.P. (1837). “Euphorbia canariensis”. Plantarum historia succulentarum = Histoire des plantes grasses. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2008.
  5. ^ The Plant List (2010). Euphorbia canariensis. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Euphorbia canariensis tại Wikimedia Commons