Bước tới nội dung

Eupetersia constricta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupetersia constricta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Halictidae
Phân họ (subfamilia)Halictinae
Tông (tribus)Halictini
Chi (genus)Eupetersia
Loài (species)E. constricta
Danh pháp hai phần
Eupetersia constricta
(Benoist, 1962)

Eupetersia constricta là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Benoist mô tả khoa học năm 1962.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]