Bước tới nội dung

Eupachytoma oblonga

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupachytoma oblonga
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Eupachytoma
Loài (species)E. oblonga
Danh pháp hai phần
Eupachytoma oblonga
Laboissiere, 1922

Eupachytoma oblonga là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Laboissiere miêu tả khoa học năm 1922.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]