Eunaticina
Giao diện
Eunaticina | |
---|---|
Eunaticina nitida | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Naticoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Naticidae |
Chi (genus) | Eunaticina Fischer, 1885 |
Loài điển hình | |
Eunaticina papilla papilla Gmelin, J.F., 1791 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Pervisinum Iredale, 1931 |
Eunaticina là một chi ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae, họ ốc mặt trăng.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Eunaticina bao gồm:
- Eunaticina africana Fernandes & Burnay[2]
- Eunaticina mienisi [3]
Theo cơ sở dữ liệu Indo-Pacific Molluscan, các danh pháp của loài sau cũng đang sử dụng [4]
- Eunaticina albosutura Verco, 1909
- Eunaticina coarctata (Reeve, 1864)
- Eunaticina lamarckiana (Récluz, 1843)
- Eunaticina linnaeana (Récluz, 1843)
- Eunaticina oblonga Reeve, 1864
- Eunaticina papilla (Gmelin, 1791)
- Eunaticina papilla lamarckiana (Récluz, 1843-d)
- Eunaticina papilla papilla (Gmelin, 1791)
- Eunaticina perobliqua (Dautzenberg and Fischer, 1906)
- Eunaticina pomatiella Melvill, 1892
- Eunaticina umbilicata (Quoy & Gaimard, 1833)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Eunaticina Fischer, 1885. WoRMS (2009). Eunaticina Fischer, 1885. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=204170 on 16 tháng 6 năm 2010.
- ^ Eunaticina africana Fernandes & Burnay. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 6 năm 2010.
- ^ Eunaticina mienisi . World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 6 năm 2010.
- ^ OBIS: Eunaticina
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]