Eumerus ornatus
Giao diện
Eumerus ornatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Họ (familia) | Syrphidae |
Chi (genus) | Eumerus |
Loài (species) | E. ornatus |
Danh pháp hai phần | |
Eumerus ornatus Meigen, 1822 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eumerus fumipennis Curtis, 1839[1] |
Eumerus ornatus là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Meigen mô tả khoa học đầu tiên năm 1822. Eumerus ornatus phân bố ở vùng Cổ Bắc giới[2][3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Chandler, Peter J. (1998). “Checklists of Insects of the British Isles (New Series) Part 1: Diptera”. Handbooks for the Identification of British Insects. 12. Royal Entomological Society: 1–234. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp);|ngày truy cập=
cần|url=
(trợ giúp) - ^ “Classification of Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Family Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Eumerus ornatus tại Wikispecies