Bước tới nội dung

Eulophia speciosa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eulophia speciosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Cymbidieae
Phân tông (subtribus)Cyrtopodiinae
Liên minh (alliance)Eulophia
Chi (genus)Eulophia
Loài (species)E. speciosa
Danh pháp hai phần
Eulophia speciosa
(R.Br.) Bolus
Danh pháp đồng nghĩa
Xem trong bài.

Eulophia speciosa là một loài lan được tìm thấy ở Ethiopia đến Nam Phi và ở YemenẢ Rập Xê Út.[1]

Tên đồng nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Lissochilus speciosus R.Br. ex Lindl. is the basionym. Other synonyms include:

  • Cymbidium giganteum (L.f.) Sw.
  • Cyrtopera gigantea (L.f.) Lindl.
  • Epidendrum giganteum (L.f.) Poir
  • Eulophia austrooccidentalis Sölch
  • Eulophia brevisepala (Rendle) Summerh.
  • Eulophia caloptera (Rchb.f.) Summerh.
  • Eulophia coutreziana Geerinck
  • Eulophia dispersa N.E.Br.
  • Eulophia granitica (Rchb.f.) Cufod.
  • Eulophia homblei (De Wild.) Butzin
  • Eulophia leucantha (Kraenzl.) Sölch
  • Eulophia sapinii De Wild.
  • Eulophia speciosa var. culveri Schltr.
  • Eulophia volkensii (Rolfe) Butzin
  • Eulophia wakefieldii (Rchb.f. & S.Moore) Summerh.
  • Limodorum giganteum (L.f.) Thunb.
  • Lissochilus brevisepalus Rendle
  • Lissochilus calopterus Rchb.f.
  • Lissochilus dispersus (N.E.Br.) Rolfe
  • Lissochilus graniticus Rchb.f.
  • Lissochilus hereroensis Kraenzl.
  • Lissochilus homblei De Wild.
  • Lissochilus leucanthus Kraenzl.
  • Lissochilus rendlei Rolfe
  • Lissochilus sapinii De Wild.
  • Lissochilus speciosus var. culveri (Schltr.) Rolfe
  • Lissochilus volkensii Rolfe
  • Lissochilus wakefieldii Rchb.f. & S.Moore
  • Satyrium giganteum L.f.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ http://www.plantzafrica.com/plantefg/eulophspec.htm Lưu trữ 2010-10-23 tại Wayback Machine, retrieved ngày 6 tháng 11 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]