Eugerdella longimana
Giao diện
Eugerdella longimana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Desmosomatidae |
Chi (genus) | Eugerdella |
Loài (species) | E. longimana |
Danh pháp hai phần | |
Eugerdella longimana Vanhöffen, 1914 |
Eugerdella longimana là một loài chân đều trong họ Desmosomatidae. Loài này được Vanhöffen miêu tả khoa học năm 1914.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ WoRMS (2010). Eugerdella longimana (Vanhöffen, 1914). Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=118567
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Eugerdella longimana tại Wikispecies