Bước tới nội dung

Eucrostes indigenata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eucrostes indigenata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eucrostes
Loài (species)E. indigenata
Danh pháp hai phần
Eucrostes indigenata
(de Villers, 1789)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena indigenata de Villers, 1789
  • Geometra fimbriolaria Hübner, [1817]
  • Fidonia indigenaria Treitschke, 1827
  • Eucrostis nudilimbaria Mabille, 1880
  • Phalaena virginalis Costa, [1841]
  • Eucrostes pulchra Mariani, 1937

Eucrostes indigenata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]