Eucrostes indigenata
Giao diện
Eucrostes indigenata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eucrostes |
Loài (species) | E. indigenata |
Danh pháp hai phần | |
Eucrostes indigenata (de Villers, 1789)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Eucrostes indigenata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Eucrostes indigenata tại Wikispecies
Wikimedia Commons có phương tiện truyền tải liên quan đến Eucrostes indigenata.
Wikispecies có thông tin sinh học về Eucrostes indigenata