Eucorys barbouri
Giao diện
Eucorys barbouri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cassidae |
Chi (genus) | Eucorys |
Loài (species) | E. barbouri |
Danh pháp hai phần | |
Eucorys barbouri Clench and Aguayo, 1939 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Oocorys barbouri Clench & Aguayo, 1939 (danh pháp gốc) |
Eucorys barbouri là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cassidae, họ ốc kim khôi.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 3 năm 2011) |
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 3 năm 2011) |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Eucorys barbouri Clench & Aguayo, 1939. Bouchet, P. (2010). Eucorys barbouri (Clench & Aguayo, 1939). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=555170 on 5 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Eucorys barbouri tại Wikispecies