Bước tới nội dung

Euchloron megaera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Euchloron megaera
Euchloron megaera, adult
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Euchloron
Loài (species)E. megaera
Danh pháp hai phần
Euchloron megaera
(Linnaeus, 1758)[1]

Danh pháp đồng nghĩa
  • Sphinx megaera Linnaeus, 1758
  • Euchloron megaera cadioui Saldaitis & Ivinskis, 2010
  • Deilephila megaera lacordairei Boisduval, 1833

Euchloron megaera là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Euchloron megaera megaera
  • Euchloron megaera asiatica Haxaire & Melichar, 2009
  • Euchloron megaera lacordairei (Boisduval, 1833)
  • Euchloron megaera orhanti Haxaire, 2010
  • Euchloron megaera serrai Darge, 1970

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011.

Tư liệu liên quan tới Euchloron megaera tại Wikimedia Commons