Bước tới nội dung

Eucera cordleyi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eucera cordleyi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Apinae
Tông (tribus)Eucerini
Chi (genus)Eucera
Loài (species)E. cordleyi
Danh pháp hai phần
Eucera cordleyi
(Viereck, 1905)

Eucera cordleyi là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Viereck mô tả khoa học năm 1905.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]