Eucalyptus cornuta
Giao diện
Eucalyptus cornuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Eucalyptus |
Loài (species) | E. cornuta |
Danh pháp hai phần | |
Eucalyptus cornuta Labill. |
Eucalyptus cornuta là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Labill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1800.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Eucalyptus cornuta”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Eucalyptus cornuta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eucalyptus cornuta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eucalyptus cornuta”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.