Eubaphe
Giao diện
Eubaphe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Eudulini |
Chi (genus) | Eubaphe Hübner, 1823 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Eubaphe là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Eubaphe conformis (Walker, 1854)
- Eubaphe helveta (Barnes, 1907)
- Eubaphe integra (Walker, 1866)
- Eubaphe lineata (Druce, 1885)
- Eubaphe medea (Druce, 1885)
- Eubaphe mendica (Walker, 1854)
- Eubaphe meridiana (Slosson, 1889)
- Eubaphe rotundata (Cassino & Swett, 1922)
- Eubaphe tripunctata (Druce, 1885)
- Eubaphe unicolor (Robinson, 1869)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Eubaphe tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Eubaphe at funet