Bước tới nội dung

Etodroxizine

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Etodroxizine
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • None
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-[2-(2-{4-[(4-Chlorophenyl)(phenyl)methyl]-1-piperazinyl}ethoxy)ethoxy]ethanol
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC23H31ClN2O3
Khối lượng phân tử418.957 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • c1ccc(cc1)C(c2ccc(cc2)Cl)N3CCN(CC3)CCOCCOCCO
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C23H31ClN2O3/c24-22-8-6-21(7-9-22)23(20-4-2-1-3-5-20)26-12-10-25(11-13-26)14-16-28-18-19-29-17-15-27/h1-9,23,27H,10-19H2
  • Key:VUFOCTSXHUWGPW-UHFFFAOYSA-N

Etodroxizine (INN) (tên thương hiệu Vesparax, Drimyl, Indunox, Isonox) là một kháng histamin thế hệ đầu tiên của diphenylmethylpiperazine nhóm được sử dụng như một chất an thần / thôi miênchâu ÂuNam Phi.[1][2][3][4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Index Nominum 2000: International Drug Directory. Taylor & Francis. tháng 1 năm 2000. tr. 418–. ISBN 978-3-88763-075-1.
  2. ^ William Andrew Publishing (ngày 22 tháng 10 năm 2013). Pharmaceutical Manufacturing Encyclopedia, 3rd Edition. Elsevier. tr. 1525–. ISBN 978-0-8155-1856-3.
  3. ^ Wolffgramm J, Lechner J, Coper H (1988). “Interaction of two barbiturates and an antihistamine on body temperature and motor performance of mice”. Arzneimittelforschung. 38 (7): 885–91. PMID 2905131.
  4. ^ Maurer H, Pfleger K (1988). “Identification and differentiation of alkylamine antihistamines and their metabolites in urine by computerized gas chromatography-mass spectrometry”. J Chromatogr. 430 (1): 31–41. doi:10.1016/s0378-4347(00)83131-x. PMID 2905706.