Essex Senior Football League 2016–17
Giao diện
Mùa giải | 2016–17 |
---|---|
← 2015–16 2017–18 → |
Essex Senior Football League 2016–17 là mùa giải thứ 46 trong lịch sử Essex Senior Football League, một giải đấu bóng đá ở Anh.
Essex Senior League
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu bao gồm 22 đội bóng.
Có 2 đội rời giải trước mùa giải –
- Bowers & Pitsea – tháng hạng đến Isthmian League Division One North
- Newham – từ chức từ mùa trước, gia nhậo Essex Olympian League Division One (as London APSA)
Có 3 đội gia nhập giải trước mùa giải –
- Barkingside – Xuông hạng từ Isthmian League Division One North
- Redbridge – Xuống hạng từ Isthmian League Division One North
- West Essex – thắng hạng từ Middlesex County League Premier Division
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barking (C, P) | 42 | 32 | 4 | 6 | 125 | 46 | +79 | 100 | Thăng hạng Isthmian League Division One North |
2 | Clapton | 42 | 29 | 5 | 8 | 89 | 46 | +43 | 92 | |
3 | FC Romania | 42 | 27 | 7 | 8 | 125 | 56 | +69 | 88 | |
4 | Takeley | 42 | 25 | 8 | 9 | 93 | 51 | +42 | 83 | |
5 | Sawbridgeworth Town | 42 | 25 | 8 | 9 | 98 | 67 | +31 | 83 | |
6 | Ilford | 42 | 22 | 9 | 11 | 85 | 56 | +29 | 75 | |
7 | Southend Manor | 42 | 22 | 5 | 15 | 76 | 56 | +20 | 71 | |
8 | Stansted | 42 | 20 | 10 | 12 | 82 | 50 | +32 | 70 | |
9 | Basildon United | 42 | 18 | 7 | 17 | 81 | 72 | +9 | 61 | |
10 | Barkingside | 42 | 19 | 9 | 14 | 81 | 74 | +7 | 60[a] | |
11 | Hullbridge Sports | 42 | 16 | 12 | 14 | 72 | 66 | +6 | 60 | |
12 | Waltham Forest | 42 | 17 | 8 | 17 | 67 | 67 | 0 | 59 | |
13 | West Essex | 42 | 17 | 7 | 18 | 77 | 79 | −2 | 58 | |
14 | Redbridge | 42 | 16 | 7 | 19 | 93 | 87 | +6 | 55 | |
15 | Wadham Lodge | 42 | 13 | 10 | 19 | 56 | 75 | −19 | 49 | |
16 | Eton Manor | 42 | 14 | 4 | 24 | 74 | 98 | −24 | 46 | |
17 | London Bari | 42 | 12 | 8 | 22 | 59 | 88 | −29 | 44 | |
18 | Enfield 1893 | 42 | 12 | 6 | 24 | 69 | 114 | −45 | 42 | |
19 | Sporting Bengal United | 42 | 11 | 6 | 25 | 65 | 95 | −30 | 39 | |
20 | Tower Hamlets | 42 | 6 | 6 | 30 | 47 | 100 | −53 | 24 | |
21 | Burnham Ramblers | 42 | 5 | 6 | 31 | 45 | 130 | −85 | 21 | |
22 | Haringey & Waltham | 42 | 4 | 8 | 30 | 38 | 124 | −86 | 20 |
Nguồn: FA Full-Time
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Kết quả đối đầu [1]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Kết quả đối đầu [1]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Ghi chú:
- ^ Barkingside Đã bị trừ sáu điểm cho hai trận đấu "whilst under ECFA suspension"
Tiếu chí
[sửa | sửa mã nguồn]Để được thăng hạng vào cuối mùa giải, một đội phải:[2]
- Đăng ký xem xét lên hạng trước cuối tháng 11
- Vượt qua đợt kiểm tra chất lượng sân bãi trước cuối tháng 3
- Kết thúc mùa ở vị trí cao hơn bất kỳ nhóm nào khác cũng đạt được các tiêu chí 1 và 2
- Kết thúc mùa giải ở 3 vị trí đầu
Năm đội sau đã đạt được tiêu chí một:[3]
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “The FA Handbook 2016-17 (page 545, section 13.2)”. The FA. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Promotion criteria for Step 5 to Step 4 for 2016–17 season”. FA. 26 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Step 4 Applications”. FA. 12 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016.