Erythrolamprus aesculapii
Giao diện
Erythrolamprus aesculapii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Erythrolamprus |
Loài (species) | E. aesculapii |
Danh pháp hai phần | |
Erythrolamprus aesculapii (Linnaeus, 1758[1])[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Erythrolamprus aesculapii là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758.[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ ITIS (Integrated Taxonomic Information Sysyem). www.itis.gov.
- ^ Boulenger, G.A. 1896. Catalogue of the Snakes in the British Museum (Natural History). Volume III., Containing the Colubridæ (Opisthoglyphæ and Proteroglyphæ),... Trustees of the British Museum (Natural History). (Taylor and Francis, Printers.) London. xiv + 727 pp. + Plates I.- XXV. (Erthrolamprus æsculapii, pp. 200-204.)
- ^ “Erythrolamprus aesculapii”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Erythrolamprus aesculapii tại Wikimedia Commons
Thể loại:
- Erythrolamprus
- Động vật được mô tả năm 1758
- Động vật Amazon
- Động vật bò sát Argentina
- Động vật bò sát Bolivia
- Động vật bò sát Brasil
- Động vật bò sát Colombia
- Động vật bò sát Ecuador
- Động vật bò sát Paraguay
- Động vật bò sát Peru
- Động vật bò sát Venezuela
- Động vật bò sát Guyane thuộc Pháp
- Động vật bò sát Trinidad và Tobago
- Sơ khai Xenodontinae