Bước tới nội dung

Erythrolamprus aesculapii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Erythrolamprus aesculapii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Erythrolamprus
Loài (species)E. aesculapii
Danh pháp hai phần
Erythrolamprus aesculapii
(Linnaeus, 1758[1])[2]
Danh pháp đồng nghĩa

Erythrolamprus aesculapii là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 10th edition of Systema Naturae
  2. ^ ITIS (Integrated Taxonomic Information Sysyem). www.itis.gov.
  3. ^ Boulenger, G.A. 1896. Catalogue of the Snakes in the British Museum (Natural History). Volume III., Containing the Colubridæ (Opisthoglyphæ and Proteroglyphæ),... Trustees of the British Museum (Natural History). (Taylor and Francis, Printers.) London. xiv + 727 pp. + Plates I.- XXV. (Erthrolamprus æsculapii, pp. 200-204.)
  4. ^ Erythrolamprus aesculapii. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]