Erronea pallida
Giao diện
Erronea pallida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Phân họ (subfamilia) | Erroneinae |
Chi (genus) | Erronea |
Loài (species) | E. pallida |
Danh pháp hai phần | |
Erronea pallida (J. E. Gray 1824) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Erronea pallida là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có kích thước giữa Shell size 13mm và 34 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 5 năm 2010) |
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này phân bố ởdọc theo Vịnh Oman, Philippines và ở Ấn Độ Dương dọc theo Kenya.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Erronea pallida . WoRMS (2009). Erronea pallida. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=529743 on 21 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Erronea pallida tại Wikispecies
- Gastropods.com: Erronea pallida: photos
Tư liệu liên quan tới Erronea pallida tại Wikimedia Commons