Erpodium pringlei
Giao diện
Erpodium pringlei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Dicranales |
Họ (familia) | Erpodiaceae |
Chi (genus) | Erpodium |
Loài (species) | E. pringlei |
Danh pháp hai phần | |
Erpodium pringlei E. Britton, 1905 |
Erpodium pringlei là một loài rêu trong họ Erpodiaceae. Loài này được E. Britton mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Erpodium pringlei”. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Erpodium pringlei tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Erpodium pringlei tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Erpodium pringlei”. Tropicos. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.